Thực đơn
South_Midlands_League Các đội vô địch South Midlands League theo hạng đấu (danh sách không đầy đủ)Mùa giải | Premier | Division One |
---|---|---|
1980–81 | Stotfold | 61 F.C. |
1981–82 | Pirton | Welwyn Garden |
1982–83 | Pirton | Ashcroft Co-Op |
1983–84 | Shefford Town | New Bradwell St Peter |
1984–85 | Eaton Bray United | Milton Keynes Borough |
1985–86 | Selby | Buckingham Athletic |
1986–87 | Selby | Electrolux |
1987–88 | Shillington | Pitstone & Ivinghoe |
1988–89 | Langford | Welwyn Garden United |
1989–90 | Pitstone & Ivinghoe | Harpenden Town |
1990–91 | Thame United | Buckingham Athletic |
1991–92 | Leighton Town | Ashcroft |
1992–93 | Oxford City | Bedford Town |
Hạng đấu thứ ba được giới thiệu năm 1993. Các hạng đấu được đổi tên lại thành Premier, Senior và Division One. Sự lên xuống hạng giữa các hạng đấu thì hông tự động, phải dựa vào cơ sở vật chất.
Mùa giải | Premier | Senior | Division One |
---|---|---|---|
1993–94 | Bedford Town | Toddington Rovers | Stony Stratford Town |
1994–95 | Arlesey Town | London Colney | Houghton Town |
1995–96 | Arlesey Town | Holmer Green | Mercedes-Benz |
1996–97 | Potters Bar Town | Leverstock Green | Biggleswade United |
Premier Division (2015-16) | |
---|---|
Division One (2015-16) | |
Division Two (2015-16) |
|
Mùa giải | |
Thực đơn
South_Midlands_League Các đội vô địch South Midlands League theo hạng đấu (danh sách không đầy đủ)Liên quan
South Park South Carolina Southern Football League 2014-15 South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1939) Southampton F.C. Southern Football League Southampton F.C. 0-9 Leicester City F.C. South Korea Songs Southampton South Pacific (nhạc kịch)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: South_Midlands_League